Tài liệu chứng từ - Training Xuất Nhập Khẩu

Training Xuất Nhập Khẩu

Training xuất nhập khẩu

đào tạo xuất nhập khẩu tốt nhất

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

3808 Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). 3808.91 - - Thuốc trừ côn trùng: 3808.91.10 - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) 3808.91.30 - - - Dạng bình xịt 3808.91.90 - - - Loại khác

Xem chi tiết

44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. 4401.11.00 - - Từ cây lá kim 4401.12.00 - - Từ cây không thuộc loài lá kim 4401.21.00 - - Từ cây lá kim 4401.22.00 - - Từ cây không thuộc loài lá kim

Xem chi tiết

4403.11-- Từ cây lá kim 4403.11.10- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.11.90- - - Loại khác 4403.12 - - Từ cây không thuộc loài lá kim 4403.12.10 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.12.90 - - - Loại khác

Xem chi tiết

31.01 Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. 3101.00.10 - Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Xem chi tiết

Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ 3002.15.00 Vắc xin dùng trong thú y 3002.30.00 1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng 1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng 1.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng 3004.10.15 1.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống 3004.10.16 1.1.3. Chứa các hoạt chất còn lại của nhóm 1.1. 3004.10.19

Xem chi tiết

Zeolite 2842.10.00 - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết 2518.10.00 - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết 2518.20.00 - Vôi sống 2522.10.00 - Vôi tôi 2522.20.00 ............

Xem chi tiết

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm 2309.90.13 Thức ăn hoàn chỉnh loại khác 2309.90.19 Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) 1212.29.20 Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) 0511.91.20 Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn 2309.90.20 Loại khác 2309.90.90

Xem chi tiết

Carbuterol 2924.21.90 Cimaterol 2926.90.00 Clenbuterol 2922.19.90 Chloramphenicol 2941.40.00 Diethylstilbestrol (DES) 2907.29.90 Dimetridazole 2933.29.00 Fenoterol 2922.50.90 Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran 2934.99.90 ...................

Xem chi tiết

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. 25.01 - Muối thực phẩm 25010010 - Muối công nghiệp: -- Muối mỏ chưa qua chế biến 25010020 -- Loại khác 25010099 - Muối tinh 25010092 - Nước biển 25010050

Xem chi tiết