Tài liệu chứng từ - Training Xuất Nhập Khẩu

Training Xuất Nhập Khẩu

Training xuất nhập khẩu

đào tạo xuất nhập khẩu tốt nhất

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

Hạt lúa: Ba lá Nghệ An Ba lá Kiến An Bầu Bầu 1 Bầu 2 Bầu 18 Bầu 157 Bầu Hà Đông Bầu Thái Bình Bầu Thái Bình (đỏ) ............... Đều có mã hàng là: 1006.10.10

Xem chi tiết

• Bạc bát (qua lâu) • Qua lâu trứng • Không rõ tên • Hồng bì • Lâu xác • Do mỡ Đều có mã Hàng: 12099190

Xem chi tiết

• 10061010 Lúa • 10011100 Lúa mì Durum • 10019100 Lúa mì khác • 10021000 Lúa mạch đen • 10031000 Lúa đại mạch • 10041000 Yến mạch • 10082100 Kê • 12074090 Vừng

Xem chi tiết

• 0106.41.00 -- Các loại ong • 0106.49.00 -- Loại khác • 0106.90.00 - Loại khác • 06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

Xem chi tiết

• 0106.12.00 - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá Ông sư (Neophocaena phocaenoides); cá Heo vây trắng (Lipotes vexillifer); họ cá Heo (Delphinidae); chi cá Voi (Balaenoptera); Bò biển/ cá Ông sư (Dugong dugon) • 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa da (Dermochelys coriacea); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Quản đồng ( Caretta caretta); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa trung bộ (Mauremys annamensis); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei) ....................

Xem chi tiết

• 01,06 Động vật sống khác. • 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus); • 0106.90.00 - Loại khác: (Lưỡng cư ): Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) • 03.01 Cá sống. • 0301.91.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Oncorhynchus mykiss) • 0301.92.00 - - Cá chình (Anguilla spp.)

Xem chi tiết

• 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): • 0106.90.00 - Loại khác: (Lưỡng cư); Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) • 03.01 Cá sống. .....................

Xem chi tiết

• 01,06: Động vật sống khác. • 0106.20.00- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus); Rùa (Cuora trifasciata) • 0106.90.00- Loại khác: (Lưỡng cư); Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) • 03.01 Cá sống. • 0301.11 - - Cá nước ngọt

Xem chi tiết

Động vật sống khác. - Động vật có vú: - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) - - Loại khác - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) - - Loại khác Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

Xem chi tiết

Ngựa, lừa, la sống 01.01 - Loại thuần chủng để nhân giống 0101.21.00 - Loại khác 0101.29.00 Tinh dịch động vật nuôi 0511.99.10 Loại khác 0511.99.90 Động vật sống họ trâu, bò 01.02 - Loại thuần chủng để nhân giống 0102.21.00 - Loại khác 0102.29

Xem chi tiết