900 TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT

900 TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT

900 TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT

900 TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

900 TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT.
==============================
1. AWR (B/L Endorsement): Ký hậu vận đơn
2. B/L (Bill of Lading): Vận đơn
3. BAC (Export Bill under Usance DC): Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm
4. BAP (Export Bill Collection under D/A): Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A)
5. BCC (Base Lending Rate): Lãi suất cho vay cơ bản
6. BPC (Export Billl under Sight DC) : Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay
7. BPP (Export Bill Collection under D/P): Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P)
8. BR (Import Bill under Sight DC): Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay
9. CHG (Import Loan): Khoản vay nhập khẩu
10. COMM (Commission): Phí
11. CUA (Current Account): Tài khoản vãng lai
12. CUI (Current Account with Interest Bearing): Tài khoản vãng lai có lãi suất
13. DC (Sight Documentary Credit): L/C nhập khẩu trả ngay
14. DCA (Export DC Advising): Thông báo L/C xuất khẩu
15. ……..(Click vào link để xem đầy đủ)

XEM THÊM TẠI : TAILIEUXNK.COM

Website hỗ trợ sinh viên: tailieuxnk.com

Fanpage: Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu

Địa chỉ văn phòng: Lầu 2, số 141 Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 0898.724.247 - 0898.504321 - 0164.351.9079

NÂNG CAO NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC HÀNH: XEM TẠI ĐÂY