Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019
Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.
Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội
Nhân viên hành chính kho
TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics
TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.
Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.
Nhật Bản - Biện pháp phi thuế quan
1. Giấy phép nhập khẩu (Import licensing)
Căn cứ theo Điều 52 của Đạo luật Ngoại hối và Ngoại thương, và Lệnh Kiểm soát Thương mại Nhập khẩu (sửa đổi lần cuối năm 2003), Nhật Bản áp dụng giấy phép nhập khẩu đối với một số mặt hàng sau:
Tên |
Mã HS |
Đối tượng áp dụng |
Cơ sở |
---|---|---|---|
Động vật biển và các chế phẩm; cá, động vật giáp xác, thủy sinh khác và các chế phẩm; sản phẩm có nguồn gốc động vật (động vật biển, cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm); rong biển và các chế phẩm |
01.06; 02.08; 02.10; 03.01-03.07; 05.04; 05.06-05.08; 05.11; 12.12; 15.04; 15.06; 15.21; 16.01; 16.02; 16.04; 16.05; 21.06; 23.01; 23.09 |
Sản phẩm được vận chuyển từ vùng biển bên ngoài Nhật Bản |
Ngăn chặn tác động tiêu cực đối với hoạt động đánh bắt của ngư dân Nhật Bản |
Cá hồi và các chế phẩm |
03.01; 03.02; 03.03; 03.04; 03.05; 16.04 |
Trung Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Bắc Trung Quốc |
Tuân thủ các quy định của UNCLOS |
Cá ngừ vây xanh tươi và ướp lạnh được nuôi ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải |
03.02; 03.04 |
Không phải thành viên của ICCAT |
Tuân thủ nghị quyết của ICCAT |
Cá ngừ vây xanh tươi và ướp lạnh |
03.02; 03.04 |
Sản phẩm từ các nước không phải là thành viên của CCSBT |
Tuân thủ nghị quyết của CCSBT |
Vắc xin bệnh lở mồm long móng |
Ex. 3002.30 |
Tất cả các đối tác thương mại |
Bảo vệ đời sống / sức khỏe của động vật |
Bột thuốc nổ |
36.01; 36.02; ex 36.03 |
Tất cả các đối tác thương mại |
An ninh |
Hàng hóa hạt nhân |
26.12; ex 28.44; ex 81.09; 84.01; ex 90.30 |
Tất cả các đối tác thương mại |
An ninh |
Vũ khí, đạn dược, v.v. |
ex 84.11; ex 84.12; 87.10; ex 88.02; ex 89.06; 93.01-93.04; ex 93.05; 93.06; 93.07 |
Tất cả các đối tác thương mại |
An ninh |
Động vật và thực vật hoang dã trong Phụ lục I của Công ước CITES |
Không có |
Tất cả các đối tác thương mại |
Tuân thủ CITES |
Động vật và thực vật hoang dã trong Phụ lục II và III của Công ước CITES |
Không có |
Các nước không phải thành viên của CITES |
Tuân thủ CITES |
Các chất làm suy giảm tầng ozone, chất thải nguy hại được chỉ định và chất thải vũ khí hóa học |
Không có |
Tất cả các đối tác thương mại, với một số ngoại lệ nhất định |
Tuân thủ luật pháp quốc gia khác nhau và các công ước / nghị định thư quốc tế |
Tài sản văn hóa nước ngoài |
Không có |
Tất cả các đối tác thương mại |
Tuân thủ Công ước Hague về bảo vệ tài sản văn hóa trong trường hợp xảy ra xung đột vũ trang |
Kim cương thô |
71.02 |
Tất cả các đối tác thương mại |
Tuân thủ Chương trình chứng nhận quy trình Kimberley và Nghị quyết 1343 của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc |
Tài sản văn hóa mua lại bất hợp pháp ở Iraq |
97.01- 97.06 |
Iraq |
Tuân thủ Nghị quyết 1483 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc |
Tất cả hàng hóa từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
Tất cả |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
Thực hiện các biện pháp do Chính phủ quyết định. |
Vũ khí và các mặt hàng khác từ Libyan Arab Jamahiriya |
Không có |
Libyan Arab Jamahiriya |
Tuân thủ Nghị quyết Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc 1970 |
Than củi |
44.02 |
Somalia |
Tuân thủ Nghị quyết 2036 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc |
Vũ khí hóa học và các mặt hàng khác liên quan đến các chương trình vũ khí hóa học và tài sản văn hóa bị loại bỏ trái phép khỏi Cộng hòa Ả Rập Syria |
Bao gồm mã : 97.01-97.06 |
Cộng hòa Ả rập Syria |
Tuân thủ các Nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc 2118 và 2199 |
Thủy ngân |
HS 2805.40 |
Các bên không tham gia Công ước Minamata |
Tuân thủ Công ước Minamata về Sao Thủy |
Sản phẩm bổ sung thủy ngân |
Không có |
Tất cả các đối tác thương mại |
Tuân thủ Công ước Minamata về Sao Thủy |
2. Hạn ngạch nhập khẩu (IQ)
Các sản phẩm phải tuân theo hạn ngạch nhập khẩu là: (i) 19 loại sản phẩm hải sản[1] và (ii) các chất được kiểm soát được liệt kê trong Phụ lục A, Nhóm 1 của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ôzôn (không bao gồm các loại được nhập bởi những người được yêu cầu để có được phê duyệt nhập khẩu).
Thông thường hạn nhập khẩu cho các sản phẩm hải sản được xác định hàng năm, có tính đến cân bằng cung cầu trong nước. Bộ Kinh tế Thương mại Nhật bản chịu trách nhiệm xác định khối lượng hạn ngạch dựa trên sự đồng ý của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (MAFF) và được đăng công báo bằng tiếng Nhật Bản.
Đơn vị/tổ chức được cấp hạn ngạch sẽ được cấp giấy chứng nhận hạn ngạch nhập khẩu có giá trị trong 6 tháng và giấy phép nhập khẩu.
Khối lượng hạn ngạch được được phân bổ theo các loại sau:
3. Hạn ngạch thuế quan (TRQ)
Theo cam kết của Nhật Bản trong khuôn khổ Hiệp định CPTPP mà Việt Nam và Nhật Bản đều là thành viên, Nhật Bản áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan đối với một số sản phẩm nông sản, danh mục cụ thể có thể tham khảo tại đường dẫn sau: http://trungtamwto.vn/upload/files/fta/174-da-ky-ket/175-cptpp-tpp11/177-noi-dung-hiep-dinh/(JP)%20TRQ%20Appendix%20-%20VIE1.pdf
4. Tiêu chuẩn chất lượng
Việc đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và quy định vệ sinh an toàn thực phẩm là yêu cầu bắt buộc đối với mọi nhà nhập khẩu nếu muốn tiếp cận thị trường Nhật Bản.
Thông tin tham khảo về các quy định liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng đối với các nhóm mặt hàng nhập khẩu có thể tìm hiểu tại địa chỉ trang mạng của Tổ chức Xúc tiến Thương mại Nhật Bản – JETRO, cụ thể:
Sổ tay quy định nhập khẩu đối với mặt hàng tiêu tiêu dùng:
https://www.jetro.go.jp/ext_images/en/reports/regulations/pdf/cons2010ep.pdf
Sổ tay quy định nhập khẩu đối với mặt hàng công nghiệp:
https://www.jetro.go.jp/ext_images/en/reports/regulations/pdf/industry2009e.pdf
Sổ tay quy định nhập khẩu đối với mặt hàng nông thủy sản:
https://www.jetro.go.jp/ext_images/en/reports/regulations/pdf/agri2009e.pdf
Quy định về tiêu chuẩn đối với mặt hàng thực phẩm, phụ gia thực phẩm…:
https://www.jetro.go.jp/ext_images/en/reports/regulations/pdf/foodext2010e.pdf
Quy định về tiêu chuẩn, cách thức kiểm nghiệm đối với mặt hàng thực phẩm, bao bì, bao gói, thành phần cấu thành, đồ chơi, chất tẩy rửa.
https://www.jetro.go.jp/ext_images/en/reports/regulations/pdf/testing2009dec-ep.pdf