PHÂN LOẠI CONTAINER - 7 LOẠI CONTAINER THEO TIÊU CHUẨN ISO

PHÂN LOẠI CONTAINER - 7 LOẠI CONTAINER THEO TIÊU CHUẨN ISO

PHÂN LOẠI CONTAINER - 7 LOẠI CONTAINER THEO TIÊU CHUẨN ISO

PHÂN LOẠI CONTAINER - 7 LOẠI CONTAINER THEO TIÊU CHUẨN ISO

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

1. Container bách hóa (General purpose container)
Container bách hóa thường được sử dụng để chở hàng khô, nên còn được gọi là container khô (dry container, viết tắt là 20’DC hay 40’DC). Loại container này được sử dụng phổ biến nhất trong vận tải biển.

Container khô 

Thông Số Kỹ Thuật

20′  HC

40′ HC

Bên Ngoài

Dài

6,060 mm

20 ft

12,190 mm

40 ft

Rộng

2,440 mm

8 ft

2,440 mm

8 ft

Cao

2,590 mm

8 ft 6.0 in

2,895 mm

9 ft 6.0 in

Bên Trong 

Dài

5,900 mm

19 ft 4.3 in

12,023 mm

39 ft 5.3 in

Rộng

2,348 mm

7ft 8.4 in

2,352 mm

7ft 8.6 in

Cao

2,360 mm

7ft 8.9 in

2,698 mm

8 ft 10.2 in

Cửa Cont

Rộng

2,340 mm

92.1 in

2,340 mm

92.1 in

Cao

2,227 mm

89.6 in

2,585 mm

101.7 in

Thể Tích

37,28 m³

76,29 m3

Khối lượng

32.6 cu m

1,155 cu ft

76.2 cu m

2,694 cu ft

Trọng lượng cont

2,300 kg

5.070 lbs

3,900 kg

8,598 lbs

Trọng lượng hàng

28,180 kg

62,126 lbs

26,580 kg

58,598 lbs

Trọng lượng tối đa

30,480 kg

67,196 lbs

30,480 kg

67,196 lbs

2. Container hàng rời (Bulk container)
Là loại container cho phép xếp hàng rời khô (vidu: xi măng, ngũ cốc, quặng…) bằng cách rót từ trên xuống qua miệng xếp hàng (loading hatch), và dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh (discharge hatch). Loại container hàng rời bình thường có hình dáng bên ngoài gần giống với container bách hóa, trừ miệng xếp hàng và cửa dỡ hàng.

3. Container chuyên dụng (Named cargo containers)
Là loại thiết kế đặc thù chuyên để chở một loại hàng nào đó như ô tô, động vật sống, nước giải khát, ô tô, xe máy …
– Container chở ô tô: cấu trúc gồm một bộ khung liên kết với mặt sàn, không cần vách với mái che bọc, chuyên để chở ô tô, và có thể xếp bên trong một hoặc hai tầng tùy theo chiều cao xe. (Hiện nay, người ta vẫn chở ô tô trong container bách hóa khá phổ biến)
– Container chở động vật: được thiết kế đặc biệt để chở gia súc. Vách dọc hoặc vách mặt trước có gắn cửa lưới nhỏ để thông hơi. Phần dưới của vách dọc bố trí lỗ thoát bẩn khi dọn vệ sinh.
– Container chở nước giải khát được gia công hoán cải từ container khô 40 feet, cắt bỏ 02 vách thép thay bằng bạt đóng mở di động, có hệ thống tăng cứng nóc, container thiết kế như vậy sẽ làm giảm thời gian đóng hàng và xuống hàng.

4. Container lạnh (Reefer container)
Được thiết kế để chuyên chở các loại hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với loại hàng hóa đó bên trong container ở mức nhất định. Vách và mái loại này thường bọc phủ lớp cách nhiệt. Sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T (T-shaped) cho phép không khí lưu thông dọc theo sàn và đến những khoảng trống không có hàng trên sàn.
Container lạnh thường có hai loại là container lạnh nhôm và container lạnh sắt. Container lạnh nhôm, sắt được gọi theo vật liệu bề ngoài của chúng là nhôm hoặc sắt. Còn điều kiện nhiệt độ bên trong container khắc nghiệt hơn nên lớp bên trong container lạnh được làm bằng inox.

Container Lạnh – RF

Thông Số Kỹ Thuật

20′ RF

40′ RF

40′ HC-RF

Bên Ngoài

Dài

6,060 mm

20 ft

12,190 mm

40 ft

12,190 mm

40 ft

Rộng

2,440 mm

8 ft

2,440 mm

8 ft

2,440 mm

8 ft

Cao

2,590 mm

8 ft 6.0 in

2,590 mm

8 ft 6.0 in

2,895 mm

9 ft 6.0 in

Bên Trong 

Dài

5,485 mm

17 ft 11.9 in

11,558 mm

37 ft 11.0 in

11,572 mm

37 ft 11.6 in

Rộng

2,286 mm

7 ft 6.0 in

2,291 mm

7 ft 6.2 in

2,296 mm

7 ft 6.4 in

Cao

2,265 mm

7 ft 5.2 in

2,225 mm

7 ft 3.6 in

2,521 mm

8 ft 3.3 in

Cửa Cont

Rộng

2,286 mm

7 ft 6.0 in

2,291 mm

7 ft 6.2 in

2,296 mm

7 ft 6.4 in

Cao

2,224 mm

7 ft 3.6 in

2,191 mm

7 ft 2.2 in

2,494 mm

8 ft 2.2 in

Thể Tích

28,4 m3

58,92 m3

66,98 m3

Khối lượng

28.4 cu m

1,004.5 cu ft

58.9 cu m

2,083.3 cu ft

67.0 cu m

2,369.8 cu ft

Trọng lượng cont

3,200 kg

7,055 lbs

4,110 kg

9,062 lbs

4,290 kg

9,458 lbs

Trọng lượng hàng

27,280 kg

60,141 lbs

28,390 kg

62,588 lbs

28,210 kg

62,192 lbs

Trọng lượng tối đa

30,480 kg

67,196 lbs

32,500 kg

71,650 lbs

32,500 kg

71,650 lbs

5. Container mở nóc/ hở mái (Opentop container)
Container mở nóc được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra qua nóc container. Sau khi đóng hàng, nóc container sẽ được phủ bạt để tránh mưa gió ảnh hưởng tới hàng hóa. Loại container này dùng để chuyên chở hàng máy móc thiết bị …

Container mở nóc/ hở mái (Open-top container)

Thông Số Kỹ Thuật

20′ OT

40′ OT

Bên Ngoài

Dài

6,058 mm

20 ft

12,190 mm

40 ft

Rộng

2,438 mm

8 ft

2,440 mm

8 ft

Cao

2,591 mm

8 ft 6.0 in

2,590 mm

8 ft 6.0 in

Bên Trong 

Dài

5,883 mm

19 ft 4.3 in

12,034 mm

39 ft 5.8 in

Rộng

2,347 mm

7ft 8.4 in

2,348 mm

7ft 8.4 in

Cao

2,259 mm

7 ft 8.9 in

2,360 mm

7 ft 8.9 in

Cửa Cont

Rộng

2,340 mm

92.1 in

2,340 mm

92.1 in

Cao

2,280 mm

89.7 in

2,277 mm

89.6 in

Thể Tích

32.8 m3

66.68 m3

Khối lượng

33.2 cu m

1,173 cu ft

66.6 cu m

2,355 cu ft

Trọng lượng cont

2,350 kgs

5,180 lbs

3,800 kg

8,377 lbs

Trọng lượng hàng

28,130 kgs

62,020 lbs

26,680 kg

58,819 lbs

Trọng lượng tối đa

30,480 kg

67,196 lbs

30,480 kg

67,196 lbs

6. Container mặt bằng – mặt phẳng (Platform container – Plat/Flat rack container)
Được thiết kế không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc, chuyên dùng để vận chuyển hàng nặng như máy móc thiết bị, sắt thép… Container mặt bằng có loại có vách hai đầu (mặt trước và mặt sau), vách này có thể cố định, gập xuống, hoặc có thể tháo rời. Hiện nay có loại romooc sàn cũng có chức năng gần giống như container flat rack này.  

Container mặt bằng (Platform/ Flat rack container)

Thông Số Kỹ Thuật

20′ 

40′ 

Bên Ngoài

Dài

6,060 mm

20 ft

12,190 mm

40 ft

Rộng

2,440 mm

8 ft

2,440 mm

8 ft

Cao

2,590 mm

8 ft 6.0 in

2,590 mm

8 ft 6.0 in

Bên Trong 

Dài

5,883 mm

19 ft 4.3 in

11,650 mm

38 ft 3 in

Rộng

2,347 mm

7ft 8.4 in

2,347 mm

7ft 8.5 in

Cao

2,259 mm

7 ft 8.9 in

1,954 mm

6 ft 5 in

Khối lượng

32.6 cu m

1,166 cu f

49.4 cu m

1,766 cu ft

Trọng lượng cont

2,750 kg

6,060 lbs

6,100 kg

13,448 lbs

Trọng lượng hàng

31,158 kg

68,690 lbs

38,900 kg

85,759 lbs

Trọng lượng tối đa

34,000 kg

74,950 lbs

45,000 kg

99,207 lbs

7. Container bồn (Tank container)
Container bồn về cơ bản gồm một khung chuẩn ISO trong đó gắn một bồn chứa, dùng để chở hàng lỏng như rượu, hóa chất, thực phẩm… Hàng được rót vào qua miệng bồn (manhole) phía trên mái container, và được rút ra qua van xả (Outlet valve) nhờ tác dụng của trọng lực hoặc rút ra qua miệng bồn bằng bơm.

Loại này thường tính theo tiêu chuẩn thể tích. Thường có các kích thước với thể tích như sau: 21000 lít, 24000 lít, 25000 lít, 26000 lít. Các nhà kinh doanh container tank họ sẽ thiết kế kích thước để có thể gắn vừa vào “khung” (giống như cont flatrack) để neo bồn có tiêu chuẩn giống những container 20 feet và 40 feet.

Nguồn: sưu tầm