THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

Thuật ngữ từ A đến B
Key Term Thuật ngữ
Absolute assignment Chuyển nhượng hoàn toàn
Accelerated death benefit rider Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
Accidental death and dismemberment rider Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
Accidental death benefit Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
Accumulated value Giá trị tích luỹ
Accumulation at interest dividend option Lựa chọn tích luỹ lãi chia
Accumulation period Thời kỳ tích luỹ
Accumulation units Đơn vị tích luỹ
Activity at work provosion Điều khoản đang công tác
Activities of daily living Hoạt động thường ngày
Actuaries Định phí viên
AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider)
Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
Additional insured rider Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
Additional term insurance dividend option Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
Adjustable life insurance Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
Administrrative services o¬nly (ASO) contract Hợp đồng dịch vụ quản lý
Adverse seletion – antiselection Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
Aggregate stop loss coverage Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.
Aleatory contract Hợp đồng may rủi
Allowable expensive Xin phí hợp lý
Annual return Doanh thu hàng năm
Annual statement Báo cáo năm
Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

Annunity Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
Annutant Người nhận niên kim
Annunity beneficiary Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
Annunity certain Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo
Annunity date Ngày bắt đầu trả niên kim
Annunity mortality rates Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
Annunity units Đơn vị niên kim.
Antiselection Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
APL provision – automatic premium loan provision Điều khoản cho vay phí tự động
Applicant Người yêu cầu bảo hiểm
Assessment method Phương pháp định giá
Assets Tài sản
Assignee Người được chuyển nhượng
Assignment Chuyển nhượng
Assignment provision Điều khoản chuyển nhượng
Assignor Người chuyển nhượng
Attained age Tuổi hiện thời
Attained age conversion Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
Automatic dividend option Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
Automatic nonforfeiture benefit Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
Automatic premium loan (APL) provision Điều khoản cho vay phí tự động
Bargaining contract Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
Basic medical expense coverage Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
Beneficiary Người thụ hưởng
Benefit period Thời kỳ thụ hưởng
Benefit schdule Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
Bilateral contract – unilateral contract Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương
Blended rating Định phí theo phương pháp tổng hợp
Block of policy Nhóm hợp đồng đồng nhất
Business continuation insurance plan Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
Business overhead expense ceverage Bảo hiểm chi phí kinh doanh
Buy-sell agreement Thoả thuận mua bán

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

BÀI GIẢNG BẢO HIỂM, ĐỐI PHÓ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO

BẢO HIỂM HÀNG HẢI

TIỂU LUẬN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HẢI

ĐỀ THI THỬ BẢO HIỂM

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ BẢO HIỂM

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM

TIỂU LUẬN BẢO HIỂM

THUẬT NGỮ TRONG BẢO HIỂM HÀNG HÓA

TRẮC NGHIỆM BẢO HIỂM ĐẠI CƯƠNG