Tiếng Anh về Các phương thức thanh toán quốc tế

Tiếng Anh về Các phương thức thanh toán quốc tế

Tiếng Anh về Các phương thức thanh toán quốc tế

Tiếng Anh về Các phương thức thanh toán quốc tế

đào tạo chứng từ xuất nhập khẩu

đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu
đào tạo thực tế xuất nhập khẩu

Vị trí: thực tập Logistics, Số lượng: 10 Ngày cập nhật: 18/03/2019

Thực tập là quá trình cung cấp kinh nghiệm thực tế cho người học chuẩn bị bắt đầu một nghề nghiệp mới.

Nhân Viên Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu: 01 Người Tại Hà Nội

Nhân viên hành chính kho

TUYÊN DỤNG NHÂN VIÊN Sale Logistics

TUYỂN DỤNG Nhân viên xuất nhập khẩu.

Hoạt động bao gồm chế biến, thương mại xuất khẩu các sản phẩm thủy sản sang nước ngoài.

INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

  1. Advising bank: ngân hàng thông báo
  2. Accountee = Applicant: : người yêu cầu mở LC
  3. Amendments: chỉnh sửa
  4. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  5. Available with…: được thanh toán tại…
  6. Account : tài khoản
  7. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  8. Beneficiary: người thụ hưởng
  9. Blank endorsed: ký hậu để trống
  10. Bill of exchange: hối phiếu
  11. Bank receipt = Bank slip: biên lai chuyển tiền
  12. Cash: tiền mặt
  13. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  14. Collection: Nhờ thu
  15. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  16. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  17. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  18. Credit: tín dụng
  19. Charges: chi phí ngân hàng
  20. Currency code: mã đồng tiền
  21. Cheque: séc
  22. Correction: các sửa đổi
  23. Copy: bản sao
  24. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  25. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  26. Documents against payment(D/P): nhờ thu trả ngay
  27. Documents agains acceptance (D/A): nhờ thu trả chậm
  28. Drafts: hối phiếu
  29. Down payment = Advance = Deposit: tiền đặt cọc
  30. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  31. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  32. Disclaimer: miễn trách
  33. Duplicate/ Triplicate/ Quadricate: hai / ba /bốn bản gốc như nhau
  34. Dispatch: gửi hàng
  35. Drawing: việc ký phát
  36. Exchange rate: tỷ giá
  37. Financial documents: chứng từ tài chính
  38. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  39. First original: bản gốc đầu tiên
  40. Field: trường (thông tin)
  41. Honour = payment: sự thanh toán
  42. Interest rate: lãi suất
  43. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  44. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  45. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  46. Letter of credit: thư tín dụng
  47. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  48. Message Type (MT): mã lệnh
  49. Mispelling: lỗi chính tả
  50. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  51. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  52. Originals: bản gốc
  53. Open-account: ghi sổ
  54. Open-account: ghi sổ
  55. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu
  56. Payment terms/method = Terms of payment: phương thức thanh toán quốc tế
  57. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  58. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  59. Presentation: xuất trình
  60. Promissory note: kỳ phiếu
  61. Reference no: số tham chiếu
  62. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  63. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  64. Remitting bank: ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
  65. Remittance: chuyển tiền
  66. Signed: kí (tươi)
  67. Sender : người gửi
  68. Swift code: mã định dạng ngân hàng
  69. Shipment period: thời hạn giao hàng
  70. Tolerance: dung sai
  71. Typing errors: lỗi đánh máy
  72. Transfer: chuyển tiền
  73. Usance LC = Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  74. Undertaking: cam kết
  75. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  76. Terms of payment = Payment terms
  77. Cash: tiền mặt
  78. Honour = payment: sự thanh toán
  79. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  80. Open-account: ghi sổ
  81. Letter of credit: thư tín dụng
  82. Reference no: số tham chiếu
  83. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  84. Collection: Nhờ thu
  85. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  86. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  87. Financial documents: chứng từ tài chính
  88. Commercial documents: chứng từ thương mại
  89. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  90. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  91. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  92. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  93. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  94. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  95. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  96. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  97. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  98. Beneficiary: người thụ hưởng
  99. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  100. Accountee = Applicant
  101. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  102. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  103. Drafts: hối phiếu
  104. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  105. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  106. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  107. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  108. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  109. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  110. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  111. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  112. Credit: tín dụng
  113. Presentation: xuất trình
  114. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  115. Remittance: chuyển tiền
  116. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  117. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  118. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
  119. Deposit: tiền đặt cọc
  120. Advance = Deposit
  121. Down payment = Deposit
  122. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  123. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  124. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  125. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  126. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  127. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  128. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  129. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  130. Drawer: người kí phát hối phiếu
  131. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  132. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  133. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  134. Usance LC = Defered LC
  135. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  136. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  137. Exchange rate: tỷ giá
  138. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
  139. Message Type (MT): mã lệnh
  140. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  141. Available with…: được thanh toán tại…
  142. Blank endorsed: ký hậu để trống
  143. Endorsement: ký hậu
  144. Account : tài khoản
  145. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  146. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  147. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  148. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  149. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  150. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  151. Undertaking: cam kết
  152. Disclaimer: miễn trách
  153. Charges: chi phí ngân hàng
  154. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  155. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  156. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  157. Promissory note: kỳ phiếu
  158. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  159. Cheque: séc
  160. Tolerance: dung sai
  161. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  162. Correction: các sửa đổi
  163. Issuer: người phát hành
  164. Mispelling: lỗi chính tả
  165. Typing errors: lỗi đánh máy
  166. Originals: bản gốc
  167. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  168. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  169. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  170. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  171. First original: bản gốc đầu tiên
  172. Second original: bản gốc thứ hai
  173. Third original: bản gốc thứ ba
  174. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  175. Copy: bản sao
  176. Shipment period: thời hạn giao hàng
  177. Dispatch: gửi hàng
  178. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  179. Comply with: tuân theo
  180. Field: trường (thông tin)
  181. Transfer: chuyển tiền
  182. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  183. Bank receipt = bank slip
  184. Signed: kí (tươi)
  185. Drawing: việc ký phát
  186. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  187. Currency code: mã đồng tiền
  188. Sender : người gửi (điện)
  189. Receiver: người nhận (điện)
  190. Value Date: ngày giá trị
  191. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  192. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  193. Interest rate: lãi suất
  194. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  195. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  196. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  197. Documentary credit number: số thư tín dụng
  198. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  199. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  200. Particular average: Tổn thất riêng
  201. General average:Tổn thất chung
  202. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  203. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế